THÔNG BÁO VỀ NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
TT | Tên ngành | Mã ngành | Phương thức | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển (áp dụng với thi sinh ở khu vực 3) |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19 |
2 | Sư phạm Toán học | 7140209 | KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Vật lí, Tin học | 19 |
3 | Sư phạm Khoa học | 7140247 | KQ thi tốt nghiệp | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Vật lí, Tin học | 19 |
4 | Sư phạm Lịch sử | 7140249 | KQ thi tốt nghiệp | - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL | 19 |
5 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp thi NK | - Ngữ văn, Năng khiếu, Toán - Ngữ văn, Năng khiếu, Tiếng Anh - Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử - Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí | 19 |
6 | Kế toán | 7340301 | KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vật lí - Toán, Ngữ văn, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 16 |
KQ học tập cấp THPT | |||||
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | KQ thi TN THPT | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vật lí - Toán, Ngữ văn, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 16 |
KQ học tập cấp THPT | |||||
8 | Du lịch | 7810101 | KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vật lí - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Địa lí - Toán, Ngữ văn, GDKT&PL | 16 |
KQ học tập cấp THPT | |||||
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | - Toán, Vật lí, Hoá học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tin hoc | 16 |
KQ học tập cấp THPT |
Đối với ngành Giáo dục Mầm non ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện sau: Tổng điểm 2 môn thi TN. THPT trong tổ hợp xét tuyển + 2/3 (điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 12,67.
Chi tiết Thông báo thí sinh xem tại đây
Thứ Ba, 15:02 22/07/2025
NGÀNH DU LỊCH, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (MÃ NGÀNH: 7810101)
Thứ Tư, 09:58 09/11/2022NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (MÃ NGÀNH: 7340101)
Thứ Tư, 09:40 09/11/2022NGÀNH KẾ TOÁN, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (MÃ NGÀNH: 7340301)
Thứ Tư, 09:38 09/11/2022NGÀNH SƯ PHẠM LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (MÃ NGÀNH: 7140249)
Thứ Tư, 09:35 09/11/2022NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (Mã ngành: 7140201)
Thứ Tư, 09:13 09/11/2022Hướng dẫn thí sinh cách đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển năm 2025
Thứ Tư, 17:10 16/07/2025TRA CỨU ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2025
Thứ Ba, 16:30 08/07/2025Thông báo kết quả xét tuyển thẳng vào đại học chính quy năm 2025
Thứ Ba, 07:56 08/07/2025Thông báo lịch thi môn năng khiếu ngành Giáo dục mầm non năm 2025
Thứ Bảy, 15:15 05/07/2025Thông tin tuyến sinh đại học chính quy năm 2025
Thứ Hai, 17:13 30/06/2025