KHOA SƯ PHẠM TRUNG HỌC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

TUYỂN SINH NĂM 2023

A. GIỚI THIỆU

1. Tên trường:Trường Đại học Hoa Lư

2. Mã trường: DNB

3. Địa chỉ: Đường Xuân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử:http://hluv.edu.vn/vi/page/kspth

5. Địa chỉ các trang mạng có thông tin tuyển sinh: http://hluv.edu.vn/vi/tuyen-sinh

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:0989.298.080; 02293.889.113.

7. Facebook: Khoa Sư phạm Trung học – Đại học Hoa Lư.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển sinh đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Theo kế hoạch của BộGiáo dục và Đào tạo, Trường sẽ có thông báo trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường

2. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định tại khoản 1, Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Hoa Lư (số 19/QĐ-ĐHHL ngày 10/01/2023).

3. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh:

*Phương thức 1:Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Mã phương thức 100.

- Thời gian tuyển sinh: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), Mã phương thức 200.

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển (theo kế hoạch của Bộ giáo dục và Đào tạo).

5. Các thông tin khác: Sinh viên sư phạm được hưởng các chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ - Được tỉnh Ninh Bình hỗ trợ 3.630.000 đồng/tháng.

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/

nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

Đại học

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

100

Kết quả thi TN THPT

12

- A00: Toán, Lý, Hóa.

- A01:Toán, Lý, Anh;

- A02: Toán, Lý, Sinh;

-B00:Toán, Hóa, Sinh.

200

Kết quả học tập (học bạ)

8

2

Đại học

7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa Lý

100

Kết quả thi TN THPT

12

- C00: Văn, Sử, Địa;

- C19: Văn, Sử, Công dân;

- C20: Văn, Địa, Công dân;

- D14: Văn, Sử, Tiếng Anh.

200

Kết quả học tập (học bạ)

8

3

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

100

Kết quả thi TN THPT

12

- A00: Toán, Lý, Hóa.

- A01: Toán, Lý, Anh;

- D07:Toán, Hóa, Anh;

- D08: Toán, Sinh, Anh.

200

Kết quả học tập (học bạ)

8

4

Đại học

7140212

Sư phạm Hoá học

100

Kết quả thi TN THPT

12

- A00: Toán, Lý, Hóa.

- D07:Toán, Hóa, Anh;

- B00: Toán, Hóa, Sinh.

200

Kết quả học tập (học bạ)

8

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Khối ngành/Ngành/tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2021

Năm tuyển sinh 2022

Chỉ tiêu

Số thí sinh nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số thí sinh nhập học

Điểm trúng tuyển (đợt 1)

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Kết quả thi TN THPT

30

15

19

20

17

19

Kết quả học tập (học bạ)

1

24

04

24

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Kết quả thi TN THPT

11

19

16

19

Kết quả học tập (học bạ)

02

24

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Kết quả thi TN THPT

01

19

0

Toán, Vật lý, Sinh học

A02

Kết quả thi TN THPT

0

19

01

19

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Kết quả thi TN THPT

03

19

0

Kết quả học tập (học bạ)

01

24

02

24

Sư phạm Lịch sử-Địa lý

7140249

Kết quả thi TN THPT

30

22

19

20

19

24.5

Kết quả học tập (học bạ)

01

24

03

24

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Kết quả thi TN THPT

07

19

04

24.5

Kết quả học tập (học bạ)

01

24

Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD

C19

Kết quả thi TN THPT

03

19

12

24.5

Kết quả học tập (học bạ)

1

24

02

24

Ngữ Văn, Địa lý, GDCD

C20

Kết quả thi TN THPT

12

19

03

24.5

Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

0

0