Phòng Thực hành sinh gồm 4 phòng được bố trí liên hoàn.
-02 phòng thực hành
-01 phòng đựng hóa chất
TT | Tên thiết bị | Số lượng (chiếc) |
1 | Tủ sấy | 02 |
2 | Máy quang phổ | 01 |
3 | Máy vi tính + tivi 50 inh | 01 |
4 | Camera vật thể | 01 |
5 | Tủ cấy vi sinh | 02 |
6 | Tủ ấm | 02 |
7 | Tủ ấm lắc | 01 |
8 | Cân ba đòn | 02 |
9 | Nồi hấp nhỏ | 01 |
10 | Nồi hấp tiệt trung | 01 |
11 | Máy ly tâm điện | 02 |
12 | Kính hiển vi điện | 30 |
13 | Cân phân tích điện tử | 04 |
14 | Máy đếm tế bào tự động | 01 |
15 | Nồi cách thuỷ | 01 |
16 | Máy quấy từ | 02 |
17 | Máy đo huyết áp | 10 |
18 | Máy đo pH để bàn | 03 |
19 | Máy đo pH cầm tay | 03 |
20 | Máy lắc | 04 |
21 | Bút đo pH | 05 |
22 | Máy cất nước một lần | 02 |
23 | Máy đo độ chiếu sáng | 01 |
24 | Thước đo độ chiếu sáng | 01 |
25 | Máy đo dung tích phổi | 02 |
26 | Máy đo độ ẩm | 02 |
27 | Máy đo âm thanh | 01 |
28 | Bộ bản trong về di truyền, ... | 14 |
29 | Vali lấy mẫu môi trường | 01 |
30 | Bể cá thuỷ tinh | 02 |
31 | Thiết bị vẽ kiểu Kina | 06 |
32 | Tủ lạnh | 01 |
33 | Máy ảnh | 01 |
34 | Mô hình xương người | 04 |
35 | Mô hình xương chậu | 05 |
36 | Mô hình mô tả hệ thần kinh người | 01 |
37 | Máy ghi điện tim cơ | 05 |